KIỂM TRA NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO ĐIỆN YAMAHA
- Thương Hiệu Yamaha - Nhật Bản
- Năm Sản Xuất Đàn Piano Điện Của Yamaha Với Các Dòng Đàn - P series, CLP, YDP, CVP, DGX, Hybrid
- Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng P - series
- Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng Clavinova - CLP
- Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng Arius - YDP
- Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng CVP
- Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng DGX
- Năm sản xuất Piano điện Yamaha giả cơ Hybrid
- Kết Luận
Trong thế giới của đàn piano điện Yamaha, sự quan tâm đặc biệt thường được dành cho năm sản xuất của từng model. Điều này quan trọng khi người mua đang tìm kiếm một cây đàn cũ với chất âm và tính năng phù hợp. Vậy làm thế nào để xác định năm sản xuất của đàn piano điện Yamaha? Cùng tìm hiểu thông qua bài viết bên dưới
Thương Hiệu Yamaha - Nhật Bản
Đôi nét về tập đoàn Yamaha
-
Yamaha là một tập đoàn đa quốc gia của Nhật Bản, được thành lập vào năm 1887 bởi Torakusu Yamaha. Tập đoàn chuyên sản xuất nhạc cụ, thiết bị âm thanh, xe máy, động cơ và các sản phẩm khác.
-
Yamaha là một trong những thương hiệu nhạc cụ hàng đầu thế giới, với nhiều dòng sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng người dùng. Trong lĩnh vực nhạc cụ, Yamaha sản xuất tất cả các loại nhạc cụ, từ đàn piano, đàn organ, đàn guitar, đàn violin,... đến các loại nhạc cụ dân tộc.
-
Yamaha được biết đến với chất lượng sản phẩm cao cấp, âm thanh tuyệt vời và độ bền bỉ. Các sản phẩm của Yamaha được sử dụng bởi các nghệ sĩ nổi tiếng trên thế giới và được đánh giá cao bởi các chuyên gia âm nhạc.
-
Ngoài nhạc cụ, Yamaha còn sản xuất các thiết bị âm thanh, bao gồm loa, ampli, mixer,... Các sản phẩm âm thanh của Yamaha cũng được đánh giá cao về chất lượng và độ bền.
-
Yamaha cũng là một trong những nhà sản xuất xe máy lớn nhất thế giới. Các sản phẩm xe máy của Yamaha được bán tại hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
-
Yamaha là một tập đoàn đa quốc gia với hơn 70.000 nhân viên trên toàn thế giới. Tập đoàn có trụ sở chính tại Hamamatsu, Nhật Bản.
Yamaha - Hành trình 100 năm với những cải tiến đỉnh cao
-
Với hơn 100 năm góp phần vào thế giới âm nhạc, Yamaha không ngừng chứng tỏ tầm quan trọng của mình thông qua việc đưa ra thị trường những mẫu đàn piano điện tiên tiến và đổi mới từng năm. Điều này tạo ra một thách thức không nhỏ khi người chơi muốn xác định thông tin về năm sản xuất của các model như CLP 430, CVP, và các dòng khác.
-
Mỗi cây đàn piano điện của Yamaha mang theo một hành trình độc đáo, và câu hỏi về thời gian sản xuất trở nên quan trọng khi người mua muốn tìm kiếm chất lượng và tính năng mới nhất. Để xác định năm sản xuất của đàn piano CLP 430, bạn có thể thăm trang web chính thức của Yamaha hoặc kiểm tra trên nhãn thông tin của sản phẩm. Mã số hoặc chữ số đặc trưng thường được đặt ở vị trí dễ nhìn thấy, như bên dưới nắp đàn hoặc gần bàn điều khiển.
-
Quá trình sản xuất của dòng CLP và CVP hay Hybrid (piano điện giả cơ)... thường kéo dài qua nhiều năm, với mỗi năm đều đánh dấu sự cải tiến và sáng tạo mới. Việc tìm hiểu về thời gian sản xuất không chỉ giúp bạn hiểu rõ về đàn của mình mà còn mang lại cái nhìn tổng thể về sự phát triển của công nghệ âm nhạc trong suốt thời gian qua.
Năm Sản Xuất Đàn Piano Điện Của Yamaha Với Các Dòng Đàn - P series, CLP, YDP, CVP, DGX, Hybrid
Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng P - series
Model đàn | Năm sản xuất |
Yamaha P 45 | 2015 |
Yamaha P 85 | 2004 |
Yamaha P 95 | 2010 |
Yamaha P 105 | 2012 |
Yamaha P 115 | 2017 |
Yamaha P 125 | 2018 |
Yamaha P 125A | 2022 |
Yamaha P 140 | 2005 |
Yamaha P 143 | 2023 |
Yamaha P 145 | 2023 |
Yamaha P 223 | 2023 |
Yamaha P 225 | 2023 |
Yamaha P 515 | 2023 |
Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng Clavinova - CLP
Model | Năm sản xuất |
Yamaha Clavinova CLP 550 | 1988 |
Yamaha Clavinova CLP 560 | 1990 |
Yamaha Clavinova CLP 121 | 1992 |
Yamaha Clavinova CLP 122 | 1992 |
Yamaha Clavinova CLP 123 | 1992 |
Yamaha Clavinova CLP 133 | 1993 |
Yamaha Clavinova CLP 156 | 1994 - 1996 |
Yamaha Clavinova CLP 223 | 2002 |
Yamaha Clavinova CLP 230 | 2002 |
Yamaha Clavinova CLP 240 | 2005 - 2007 |
Yamaha Clavinova CLP 280 | 2005 |
Yamaha Clavinova CLP 330 | 2008 |
Yamaha Clavinova CLP 340 | 2008 |
Yamaha Clavinova CLP 370 | 2008 - 2012 |
Yamaha Clavinova CLP 380 | 2008 |
Yamaha Clavinova CLP 430 | 2011 |
Yamaha Clavinova CLP 440 | 2011 |
Yamaha Clavinova CLP 470 | 2011 |
Yamaha Clavinova CLP 480 | 2011 |
Yamaha Clavinova CLP 535 | 2014 |
Yamaha Clavinova CLP 545 | 2014 |
Yamaha Clavinova CLP 575 | 2014 |
Yamaha Clavinova CLP 585 | 2014 |
Yamaha Clavinova CLP 625 | 2017 |
Yamaha Clavinova CLP 635 | 2017 |
Yamaha Clavinova CLP 645 | 2017 |
Yamaha Clavinova CLP 675 | 2017 |
Yamaha Clavinova CLP 725 | 2020 |
Yamaha Clavinova CLP 735 | 2020 |
Yamaha Clavinova CLP 745 | 2020 |
Yamaha Clavinova CLP 775 | 2020 |
Yamaha Clavinova CLP 785 | 2020 |
Yamaha Clavinova CLP 930 | 2000 |
Yamaha Clavinova CLP 950 | 2000 |
Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng Arius - YDP
-
Yamaha Arius YDP
Model đàn | Năm sản xuất |
Yamaha YDP 123 | 2002 |
Yamaha YDP 131 | 2005 |
Yamaha YDP 140 | 2008 |
Yamaha YDP 141 | 2010 |
Yamaha YDP 142 | 2013 |
Yamaha YDP 143 | 2016 |
Yamaha YDP 144 | 2022 |
Yamaha YDP 145 | 2022 |
Yamaha YDP 151 | 2007 |
Yamaha YDP 160 | 2008 |
Yamaha YDP 161 | 2010 |
Yamaha YDP 162 | 2016 |
Yamaha YDP 163 | 2016 - 2017 |
Yamaha YDP 164 | 2019 |
Yamaha YDP 165 | 2022 |
Yamaha YDP 223 | 2002 |
Yamaha YDP 321 | 2000 |
-
Yamaha Arius YDP S
Model đàn | Năm sản xuất |
Yamaha YDP S30 | 2007 |
Yamaha YDP S31 | 2009 |
Yamaha YDP S34 | 2020 |
Yamaha YDP S35 | 2020 |
Yamaha YDP S52 | 2017 |
Yamaha YDP S55 | 2020 |
Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng CVP
Model đàn | Năm sản xuất |
Yamaha CVP 201 | 1999 |
Yamaha CVP 203 | 2001 |
Yamaha CVP 204 | 2003 |
Yamaha CVP 205 | 2003 |
Yamaha CVP 207 | 2001 |
Yamaha CVP 209 | 2001 |
Yamaha CVP 303 | 2004 - 2006 |
Yamaha CVP 305 | 2004 |
Yamaha CVP 307 | 2004 |
Yamaha CVP 309 | 2004 |
Yamaha CVP 401 | 2007 |
Yamaha CVP 403 | 2007 |
Yamaha CVP 405 | 2007 |
Yamaha CVP 407 | 2007 |
Yamaha CVP 409 | 2007 |
Yamaha CVP 501 | 2009 |
Yamaha CVP 503 | 2009 |
Yamaha CVP 505 | 2009 |
Yamaha CVP 509 | 2009 |
Yamaha CVP 601 | 2012 |
Yamaha CVP 605 | 2012 |
Yamaha CVP 609 | 2012 |
Yamaha CVP 605GP | 2012 |
Yamaha CVP 701 | 2015 |
Yamaha CVP 705 | 2015 |
Yamaha CVP 709 | 2015 |
Yamaha CVP 709GP | 2015 |
Yamaha CVP 805 | 2020 |
Năm sản xuất Piano điện Yamaha dòng DGX
Model đàn | Năm sản xuất |
Yamaha DGX 200 | 2002 |
Yamaha DGX 205 | 2004 |
Yamaha DGX 220 | 2005 |
Yamaha DGX 230 | 2007 |
Yamaha DGX 500 | 2002 |
Yamaha DGX 505 | 2003 |
Yamaha DGX 620 | 2005 |
Yamaha DGX 630 | 2007 |
Yamaha DGX 650 | 2013 |
Yamaha DGX 660 | 2016 |
Yamaha DGX 670 | 2021 |
Năm sản xuất Piano điện Yamaha giả cơ Hybrid
Model đàn | Năm sản xuất |
Yamaha Hybrid DUP 1 | 2000 |
Yamaha Hybrid DUP 3 | |
Yamaha Hybrid DUP 5 | 1998 - 2001 |
Yamaha Hybrid DUP 8 | 2009 - 2012 |
Yamaha Hybrid DUP 10 | 1998 - 2001 |
Yamaha Hybrid DUP 20 | 2001 - 2007 |
Yamaha Hybrid DUP 22 | 2010 |
Yamaha Hybrid NU 1 | 2010 |
Yamaha Hybrid NU 1X | 2018 |
Yamaha Hybrid CLP 585 | 2014 - 2016 |
Yamaha Hybrid E 502 | 2012 |
Yamaha Hybrid DGP 1 | 2001 |
Yamaha Hybrid DGP 2GX | |
Yamaha Hybrid DGP 5 | 2006 |
Yamaha Hybrid DGP 7 | 2003 |
Kết Luận
Chân thành cảm ơn đến quý độc giả đã dành thời gian đọc bài viết này, hành trình khám phá về những chi tiết quan trọng về năm sản xuất của đàn piano điện Yamaha. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lịch sử và sự phát triển của thương hiệu Yamaha trong lĩnh vực nhạc cụ, đặc biệt là với dòng đàn piano điện.
Việc biết năm sản xuất không chỉ là một cách để đánh giá tuổi đời của cây đàn mà còn là chìa khóa mở ra những bí mật về sự tiến bộ trong công nghệ âm nhạc. Đó cũng là cơ hội để người chơi đàn có thêm thông tin để lựa chọn cây đàn phù hợp với sở thích và mong muốn cá nhân.
Hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi để khám phá thêm nhiều thông tin bổ ích khác về thế giới âm nhạc và những hành trình đầy ý nghĩa của các thương hiệu danh tiếng. Xin chân thành mong đợi sự quan tâm và đóng góp ý kiến của quý độc giả trong những bài viết sắp tới. Cảm ơn bạn vì sự quan tâm và hỗ trợ của mình!
NHẠC CỤ ANTON MUSIC
Địa chỉ: 33 Lê Văn Chí, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, HCM
Hotline: 0943.633.281 - 0963.166.283
Zalo: 0943.633.281 (Mr. Lê Anh)
Tiktok: Nhạc cụ Anton Music
Youtube: ANTON MUSIC
Xem thêm